ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SINH HỌC 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH
QUAN
Câu
1. Thành phần của cung phản xạ ở động vật
gồm những bộ phận nào?
i/ Bộ phận tiếp nhận kích thích
ii/ Bộ phận điều khiển
iii/ Bộ phận thực hiện
4i/ Bộ phận bảo vệ
Có
mấy ý đúng?
A. 1 |
B. 3 |
C. 2 |
D. 4 |
A. Gà |
B. Ếch |
C. Nhái |
D. Cá
chép |
A. Voi |
B. Sao
biển |
C. Chó |
D. Cá
sấu |
i/ Hormone tăng trưởng
ii/ Hormone tuyến giáp
iii/ Testosterone
4i/ Nhiệt độ môi trường
Có mấy ý đúng?
A. 3 |
B. 1 |
C. 4 |
D. 2 |
i/ Thức ăn
ii/ Ánh sáng
iii/ Nhiệt độ
4i/ Nước
Có mấy ý đúng?
A. 1 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 2 |
i/ Giai đoạn trứng
ii/ Ấu trùng
iii/ Nhộng
4i/ Trưởng thành
Có mấy ý đúng?
A. 2 |
B. 4 |
C. 1 |
D. 3 |
A. Cảm
ứng bằng hoocmôn |
B. Có
thể di chuyển |
C. Phản
ứng chậm hơn |
D. Có
hệ thần kinh và giác quan |
A. Giun
đất |
B. Cá
chép |
C. Bọt
biển |
D. Ếch |
A. Bọt
biển |
B. Thủy
tức |
C. San
hô |
D. Sứa |
i/ Ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường
ii/ Tốc độ sinh trưởng ổn định hơn động vật biến nhiệt
iii/ Luôn sinh trưởng nhanh hơn động vật biến nhiệt
4i/ Phụ thuộc hoàn toàn vào thức ăn
Có mấy ý đúng?
A. 4 |
B. 3 |
C. 2 |
D. 1 |
A. Giun
đất |
B. Cá
chép |
C. Thủy
tức |
D. Bọt
biển |
i/ Ecdyson
ii/ Juvenile hormone
iii/ Adrenalin
4i/ Insulin
Có mấy ý đúng?
A. 4 |
B. 3 |
C. 1 |
D. 2 |
A. Thụ
tinh ngoài |
B. Tái
sinh |
C. Nảy
chồi |
D. Phân
đôi |
A. Ngoài
môi trường nước |
B. Trong
tổ |
C. Trong
túi trứng |
D. Trong
cơ thể con cái |
A. Hệ
hô hấp |
B. Hệ
tiêu hóa |
C. Hệ
thần kinh |
D. Hệ
vận động |
A. Phản
ứng nhanh, chính xác |
B. Phản
ứng lan truyền khắp cơ thể |
C. Không
có phản ứng |
D. Chỉ
phản ứng tại chỗ |
A. Thường gặp ở động vật bậc thấp
B. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. Diễn ra bằng các hình thức như phân đôi, nảy chồi, tái sinh
D. Tạo ra đời con đa dạng về di truyền
Câu 18. Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự :
A. Khe synape → màng trước synape → chùy synape → màng sau synape
B. Màng sau synape → khe synape → chùy synape → màng trước synape
C. Chùy synape → màng trước synape → khe synape → màng sau synape
D. Màng trước synape → chùy synape → khe synape → màng sau synape
Câu 19. Những yếu tố môi trường nào ảnh hưởng trực tiếp đến sinh trưởng ở động vật biến nhiệt?
i/ Nhiệt độ
ii/ Độ ẩm
iii/ Thức ăn
4i/ Cường độ ánh sáng
Có mấy ý đúng?
A. 4 |
B. 3 |
C. 1 |
D. 2 |
A. Sứa |
B. Giun
đất |
C. Thủy
tức |
D. Cá
chép |
i/ Bướm
ii/ Ruồi
iii/ Ong
4i/ Thỏ
Có mấy ý đúng?
A. 2 |
B. 1 |
C. 3 |
D. 4 |
A. Chỉ cần một cá thể cũng sinh sản được
B. Thường diễn ra ở động vật bậc thấp
C. Tạo ra con giống hệt bố mẹ
D. Tạo ra đời con đa dạng di truyền
Câu 23. Ý nào sau đây đúng về cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Cảm ứng lan tỏa, không định hướng
B. Không có phản ứng với kích thích
C. Cảm ứng có hướng, chính xác hơn hệ thần kinh dạng lưới
D. Cảm ứng diễn ra ngẫu nhiên
Câu 24. Loài động vật nào dưới đây là động vật đẻ trứng?
A. Chó |
B. Cá
voi |
C. Rắn |
D. Thỏ |
A. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Tạo ra thế hệ con giống hệt bố mẹ
C. Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ tham gia sinh sản
D. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 26. Cảm ứng ở động vật là gì?
A. Là khả năng di chuyển
B. Là sự trao đổi chất với môi trường
C. Là quá trình sinh sản
D. Là khả năng tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích
Câu 27. Những đặc điểm nào đúng với sinh trưởng ở động vật?
i/ Là sự tăng kích thước cơ thể
ii/ Là sự tăng khối lượng và kích thước của các cơ quan
iii/ Xảy ra nhờ sự tăng số lượng và kích thước tế bào
4i/ Là quá trình cơ thể đạt được kích thước và hình dạng đặc trưng
Có mấy ý đúng?
A. 1 |
B. 3 |
C. 2 |
D. 4 |
A. Phân
mảnh |
B. Thụ
tinh trong |
C. Sinh
sản hữu tính |
D. Thụ
tinh ngoài |
A. Phản
ứng nhanh và chính xác |
B. Phản
ứng tại chỗ |
C. Không
có phản ứng |
D. Phản
ứng chậm và lan tỏa |
i/ Là sự biến đổi về kích thước và khối lượng cơ thể
ii/ Là quá trình cơ thể đạt được các đặc điểm sinh lí, cấu tạo hoàn chỉnh
iii/ Có thể có biến thái hoặc không
4i/ Luôn kèm theo tăng khối lượng
Có mấy ý đúng?
A. 4 |
B. 3 |
C. 2 |
D. 1 |
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu
1:
Trình bày khái niệm cảm ứng ở động vật. So sánh cảm ứng ở động vật
với cảm ứng ở thực vật.
Câu
2:
Phân biệt hệ thần kinh dạng lưới, dạng chuỗi hạch và dạng ống ở
động vật về cấu tạo và đặc điểm cảm ứng.
Câu
3:
Nêu vai trò của hệ thần kinh và các giác quan trong cảm ứng ở
động vật. Tại sao cảm ứng ở động vật lại nhanh và chính xác hơn ở thực vật?
Câu
4:
Trình bày cấu tạo và vai trò của cung phản xạ ở động vật. Cho
ví dụ minh họa một phản xạ thường gặp trong đời sống.
Câu
5:
Trình
bày sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát triển ở
động vật. Cho ví dụ minh họa.
Câu
6:
Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật.
Trong các yếu tố đó, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất? Vì sao?
Câu
7:
Phân biệt phát triển có biến thái và phát triển không
biến thái ở động vật. Lấy ví dụ minh họa cho từng kiểu.
Câu
8:
Tại sao nói hoocmôn đóng vai trò quan trọng trong quá trình
sinh trưởng và phát triển ở động vật? Kể tên một số loại hoocmôn tham gia vào
quá trình này và nêu chức năng của chúng.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
A |
B |
C |
C |
B |
D |
C |
A |
C |
A |
D |
A |
A |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
C |
A |
D |
C |
D |
C |
C |
D |
D |
D |
A |
A |
B |
Thật bổ ích
Trả lờiXóa